Các ngân hàng tại Anh đối mặt nguy cơ bị đánh thuế lợi tức để bù đắp thâm hụt tài khóa Tin Thế giới Vừa Mới Đây (20/10/2022 07:40) Đã lưu. Danh mục Có Thể Bạn Chưa Biết Thẻ bù đắp thâm hụt ngân sách nhà nước là gì,bù đắp tiếng anh là gì,bù trừ tiếng anh là gì,đắp phào chỉ tiếng anh là gì,đền bù tiếng anh là gì,không bù đắp được tiếng anh là gì,nền đất đắp tiếng anh là gì,tiền bù trừ tiếng anh là gì,tụ bù tiếng anh là gì,vay bù Từ điển Việt Anh - VNE. bù lại. in return (for), in exchange, as compensation (for) Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi. Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới. Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm WikiMatrix. Liars covered with rashes.. Những kẻ dối trả, bị nổi đầy phát ban.. OpenSubtitles2018.v3. That way each hill would be covered with a single, primary colour which represented its spiritual value. Giải ngân là gì? Có mấy hình thức giải ngân? Các thủ tục giải ngân và phương thức giải ngân tại ngân hàng là gì? Trong bài viết này, VayOnlineNhanh sẽ cùng bạn tìm hiểu chi tiết ý nghĩa của cụm từ giải ngân trong các giao dịch tại ngân hàng. Cùng xem nhé! . Điều kiện khiêm tốn ở đây được bù đắp bởi thiên nhiên tráng những người thiệt thòi bởi thươngĐể tạo ra sự thiếu hụt hormone testosterone, sẽ được bù đắp bằng cách khôi phục mức testosterone ngay trên mức trước khi tập create a shortage of the hormone testosterone, which will be compensated by the restoration of testosterone levels just above the level that was before the ngay cả điều này có thể được bù đắp thông qua sức mạnh mà các calipers có thể bấm vào bề mặt vành even this can be compensated through the by now notorious power with which the calipers can press on the surface of the nút đặc biệt này được bù đắp bằng cách chia sẻ phần thưởng khối bởi vì chúng cung cấp các dịch vụ đặc biệt cho mạng special nodes get compensated by sharing in the block reward because they provide special services to the giải thíchkhoản chi phí này“ sẽ được bù đắp bằng tiền tiết kiệm trong chi tiêu công theo từng năm”.He explained that this outlay“will be compensated by savings in overall public expenditure, year after year.”.Sự hạn chế về tài năng của bạn có thể được bù đắp bởi sự khát khao, nỗ lực và luôn cố gắng ở mức 110%.What you lack in talent can be made up with desire, hustle and giving a 110 percent all the nhiên, người ta nghi ngờ rằng tác hại của cây trồng được bù đắp bằng dịch vụ mà con quạ Mỹ cung cấp bằng cách ăn côn trùng gây it is suspected that the harm to crops is offset by the service the American crow provides by eating insect dùng sai này mặc dù không cố ý và có thể bỏ qua có thể được bù đắp bằng biểu cảm khuôn mặt, giọng điệu, hay động tác tay misuse- though slight and unintentional- may be compensated by facial expressions, tone of voice, or hand loạn giấc ngủ có thể phát triển do ăn quá nhiều,trong khi thiếu ngủ nên được bù đắp bằng năng lượng nhận được từ thức ăn trong disorders may develop due to overeating,while a lack of sleep should be compensated with the energy received from food during the phòng ngủ,màu xám mềm mại và trắng được bù đắp bởi một cây trong nhà màu xanh lá cây và một kelly ném xanh sâu trên the bedroom, soft greys and whites are offset by a green indoor tree and a deep kelly green throw across the nhiên, chi phí ban đầucao của hệ thống dựa trên LED được bù đắp bởi sự tiêu thụ năng lượng thấp, chi phí bảo trì thấp và các yếu tố the high initial cost of LED-based systems is offset by lower energy consumption, lower maintenance costs and other duy trì áp suất vận hành cần thiết,giảm áp lực này cần phải được bù đắp bằng hiệu suất nén tương ứng cao order to retain the required operating pressure,this pressure drop must be compensated by a correspondingly higher compressor thường vượt qua sầu muộn, nhưng nó được bù đắp bởi mức độ cao của sự thông minh và khả năng" kiếm tiền".They are often overcomes melancholy, but it is offset by the high level of intelligence and the ability to"make money".Sự thiếu hụt các chất liệu bề mặt được bù đắp từ bên dưới bởi sự hiện diện của chất liệu dày đặc hơn cả absence of material at the surface is compensated at depth by the presence of material that is denser than tăng giá nhỏ đã giải thích được bù đắp bằng việc bổ sung thêm thiết increases in price have it explains have been offset by the inclusion of additional trường hợp tối ưu, tính không ổn định của lớp được bù đắp bởi tính trừu tượng của nó, có một phương trình I+ A= the optimal case, the instability of the class is compensated by its abstractness, there is an equation I+ A= và ác gặp nhau, tạo thành sân chơi của các vị Thần,còn sự nghèo khổ và sự giàu có được bù đắp cái này cho cái and evil meet and form the playground of the Gods,and poverty and riches are offset one against the cũng như giá cả phải chăng hơn, nhưng điều này được bù đắp bởi việc thiếu một tiền lại đảm bảo và thiếu hướng dẫn bao also like the more affordable price, but this is offset by the lack of a money back guarantee and the lack of included ta được bù đắp cho dịch vụ này bằng cách nhận nhập khẩu nhiều hơn xuất are compensated for this service by receiving imports greater than our sự phát triển của hạ natri máu trong giai đoạn sử dụng của Lespefril,nó phải được bù đắp bằng việc giới thiệu các loại thuốc có chứa các ion the development of hyponatremia in the period of use of Lespefril,it must be compensated by the introduction of drugs containing sodium giá niken tăng-lợi nhuận trên thị trường vật chất được bù đắp bằng thua lỗ trên thị trường tương the nickel pricegoes up- the gains in the physical market are offset by losses in the futures cuối của dãy lại ít tấn công ngắn, mặc dù điều này được bù đắp bằng phương tiện tuyệt vời để mức cao the end of the range again little short strike, although this is offset by excellent medium to fresh đà sụt giảm của iPhone đã được bù đắp bằng sự tăng trưởng mạnh mẽ từ máy Mac và bộ phận thiết bị the iPhone's decline has been offset by strong growth from Macs and wearable sụt giảm trong các chuyến hàng đến và đi từ Trung Quốc của Mỹ đã được bù đắp bằng giao dịch thương mại với các đối tác như Việt Nam và decline in shipments to and from China has been offset by increased trade with partners such as Vietnam and nửa cuộc đời ngắn của 30 phút được bù đắp bằng cách chia tách lên liều dùng hàng short half life of 30 minutes is compensated by splitting up the daily sở hữu s blog này được bù đắp để cung cấp cho ý kiến về các sản phẩm, dịch vụ, các trang web và các chủsđề owners of this blog is compensated to provide opinion on products, services, websites and various other topics. Bạn cần phải chắc chắn rằng doanh thu tăng lên của bạn sẽ bù đắp chi phí của cơ quan này ở nơi đầu need to be sure that your increased revenue will offset the cost of the agency in the first bạn không muốn áp dụng lại, chúng tôi sẽ bù đắp chi phí mà bạn đã trả ngay từ đầu.If you do not wish to re-apply we will offset expense that you paid at the outset.transportation expenses, etc. cỡ thế giới như Thế vận hội Olympic, các Cúp thế giới và bảo vệ giá trị và tính toàn vẹn của các sự kiện revenues offset the cost of organizing world class events, such as the Olympic Games and World Cup series, and ensure that the value and integrity of these spectacular events are safeguarded. cỡ thế giới chẳng hạn như Thế vận hội Olympic và World Cup và đảm bảo rằng giá trị, tính toàn vẹn của các sự kiện tầm cỡ này sẽ được bảo revenues offset the cost of organizing world class events, such as the Olympic Games and World Cup series, and ensure that the value and integrity of these spectacular events are nhiên, nó sẽ chỉ bù đắp chi phí hàng tháng và nghĩa vụ tài chính của bạn hơn bạn không thể nhìn thấy rầm và các vật liệu cách nhiệt cũng là ở trên đỉnh của đà,có lẽ bạn đang không sao và bạn sẽ không bù đắp chi phí thêm you cannot see the joists and the insulation is well above the tops of the joists,Một lần nữa, mặc dù có vẻ như thực hiện một cách tiếp cận phức tạp sẽ giúp bù đắp chi phí phát triển ứng dụng, nhưng điều ngược lại có nhiều khả năng là sự while it may seem that taking a complex approach will help offset the app development cost, the opposite is more likely to be dù những tính toán về mặt kinh tế không bao giờdễ dàng, nhà xuất bản đã thống nhất đi đến kết luận rằng họ có thể sẽ không thể bù đắp chi phí tạo ra trò the economic calculation is never easy to do,Mặc dù có ý kiến cho rằngdoanh thu từ khách du lịch quốc tế sẽ giúp bù đắp chi phí của một đám cưới hoàng gia, nhưng theo Văn phòng Thống Kê Quốc gia thì không có số liệu nào cho thấy điều này trong đám cưới năm argue that increased tourism from abroad would help offset the cost of a royal wedding, butthe Office for National Statistic found a little evidence of the phenomenon in kể cách nào nó dichuyển, một bên sẽ bắt đầu tạo ra lợi nhuận và bù đắp chi phí cho phía bên kia của thương mại, mà thường sẽ hết hạn vô giá way it moves,one side will start creating profit and offset the cost for the other side of the trade, which will usually expire dù chi phí ban đầu của tấm pin mặt trời có vẻ cấm,hãy nhớ rằng bạn sẽ sớm bù đắp chi phí của bạn với số tiền tiết kiệm năng the initial cost of solar panels may seem prohibitive,remember that you will soon recoup your expense with money save on này sẽ giúp bạn phát triển nhanh hơn. Và bạn càng phát triển nhanh hơn,This will help you grow quicker, and the quicker you will grow,Dày đặc hơn họ đang có, đắt hơn họ đang có, nhưng vì bạn có thể tạo ra năng lượng nhiều hơn với các tấmThe denser they are, the greater number of expensive they can be, but because you can generate more power with the higher-performing panels,Dày đặc hơn họ đang có, đắt hơn họ đang có, nhưng vì bạn có thể tạo ra nănglượng nhiều hơn với các tấm có hiệu suất cao hơn, nó sẽ bù đắp cho chi denser they are, the a lot more expensive they are, but because you can makeTuy nhiên, kể từ khi công nghệ vi xử lý sẽ được tăng lên, xử lý cũ since the microprocessor technology will be increasing,Trong khi đó là sự thật rằngbóng đèn LED Hàn Quốc ánh sáng chi phí nhiều hơn một chút, nó là cực kỳ hiệu quả năng lượng và do đó bạn sẽ bù đắp cho chi phí ban it's true thatLED light bulbs cost a little more, they are extremely energy-efficient and thus you will make up for the initial dù có mức tăng chi phí cho mức laser xanh và sự thay đổi pin thường xuyên, nhưng thời gian tiết kiệm khi sử dụng laser sáng hơn, về lâu dài sẽ bù đắp cho sự khác biệt về chi there is an increased cost for the green laser level and the frequent change of batteries, the time saved when using a brighter laser will, in the long run, make up for the difference in the PA Consulting, chi phí xuất khẩu chiếc xe hơi mỗi năm từ Anh sẽ là 460 triệu bảng Anh, tại khu vực Châu cost of exporting 200,000 cars a year from the UK would be £920m after two years,Theo PA Consulting, chi phí xuất khẩu chiếc xe hơi mỗi năm từ Anh sẽlà 460 triệu bảng Anh, điều này sẽ“ dễ dàng” bù đắp chi phí xây dựng nhà máy mới tại khu vực Châu to the report, exporting 200,000 cars a year from the United Kingdomwould cost £920 million after two years, which would"easily" cover the cost of building a new plant in the này dựa trên giả định rằng thời gian bạn tiết kiệm sẽ bù đắp các chi phí nguồn lực bổ is based on the assumption that the time you save will offset the added resource này sẽ bù đắp một phần hoặc toàn bộ chi phí trả trước khi mua một mô hình bền vững would offset some or all of the extra up-front cost of buying a more sustainable tự, đô la lợi ích tương lai sẽ bù đắp được đô la cho chi phí hôm a $20,000 future benefit is going to offset $20,000 in costs này sau đó sẽ bù đắp những chi phí có thể phát sinh bởi các công ty luật nếu họ biết có thể có một cơ hội để gặt hái những phần thưởng thêm trong tương would then offset any costs that may be incurred by the law firms if they know there may be a chance to reap the rewards further down the nhiên sẽ có những ngàybạn sẽ được tĩnh và điều này sẽ bù đắp các chi phí trung bình hàng ngày cho when you will be static and this will offset the average daily cost for ngôn viên của Facebook cho biết, trong những năm gần đây, công ty đãđưa ra một số quy tắc nhất định cho các tác giả, theo đó Instagram sẽ bù đắp về chi phí cho việc sản xuất nội dungA Facebook spokespersonowns Instagram said that in recent years,the company has put forward certain rules for authors who compensate for the cost of producing đã tìm thấy bấtcứ điều gì cô ấy yêu cầu sẽ bù đắp nó sẽ có chi phí để lưu trữ nó trong một kho hàng mãi figured whatever amount she asked would offset the $6000 it would cost to store it in a warehouse forever. Mình muốn hỏi chút "tiền lương bù đắp" nói thế nào trong tiếng anh?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. PHÂN BIỆT OFFSET, COMPENSATE, MAKE UP FOR, REFUND, REIMBURSEPhân biệt Offset, Compensate, Make Up For, Refund, Reimburse là điều không hề dễ dàng. Kể cả trong bài thi VNU/TOEIC nói riêng và trong giao tiếp Tiếng Anh nói chung. Với nghĩa khá tương đồng nhau, liên quan đến việc bù đắp, bồi thường hay hoàn trả tiền, vật, …Tuy nhiên các từ này có cách dùng khác nhau trong từng hoàn cảnh. Cùng đọc bài viết này để phân biệt Offset, Compensate, Make Up For, Refund, Reimburse khi dùng nhé!OFFSETTừ vựngPhiên âmNgữ nghĩaVí dụoffsetv/ˈɒfset/Đền bù, bù đắp – sử dụng một mức phí, thanh toán để hủy bỏ hoặc giảm tác động của một chi phí đang xem Bù đắp tiếng anh là gì1. The price of this vest has risen in order to offset the increased cost of attached luxury pearls. Giá của chiếc áo vest này tăng lên để bù đắp chi phí gia tăng của các hạt ngọc trai sang trọng đính kèm trên nó.2. In rural areas, the extra cost of travelling to work is offset by the lower price of houses. Ở vùng nông thôn, chi phí di chuyển khi đi làm tăng lên bù lại với giá nhà thấp taking extra lessons to make up for the time he missedSự khác biệt1. RefundDùng khi một người đưa tiền cho mình, rồi mình trả lại tiền cho họ. Thường là vì họ đưa nhiều quá mức, hoặc là khi họ không hài lòng với sản phẩm hay dịch vụ đã mua. Do đóRefund khác biệt hoàn toàn với nhóm các từ offset, compensate và make up for về bản được xem là từ đồng nghĩa với reimburse, tuy nhiên bản chất “hoàn tiền” có khác biệt nội dung bên dưới.2. ReimburseLà khi một người đưa tiền cho người kháchoặc bị mất mát, rồi mình bù lại số tiền đó cho họ. Do đóReimburse, tương tự như refund, khác biệt hoàn toàn với nhóm các từ offset, compensate và make up for về bản thêm Trung Quốc Ra Mắt Hệ Thống Định Danh Người Chơi Chặn Nạn Nghiện GameReimburse khác biệt về ngữ cảnh dùng so với OffsetLà đền bù, bù đắp cho sự tác động của một chi phí hay hoàn cảnh khác. Offset chú trọng đến sự tương đương, sự cân bằng giữa 2 bên để không bị thiệt thòi. Do đóOffset khác biệt với cặp từ refund và có ngữ cảnh dùng cụ thể hơn so với compensate hay make up for. Theo đó offset nhấn mạnh đến việc bù đắp do một hoàn cảnh hay chi phí khác gây tác động bất lợi đến chủ thể để họ thấy sự công bằng. Trong khi đó, compensate và make up for chú trọng đến yếu tố bù đắp để bù lại tổn thất về mất mát, thiệt hại. Sự bù đắp này có thể chưa cân bằng được như Make up forNgược lại với offset, nó nhấn mạnh tính tương phản. Ví dụ như lấy cái tốt bù đắp cho cái xấu đã xảy ra; hoặc tương tự như lời xin lỗi, dùng cách gì đó để chuộc lại cho lỗi lầm đã gây ra. Do đóMake up for khác biệt với cặp từ refund và phân tích ở mục 3 offset thì make up for trái ngược với thêm Uefi Boot Mode Legacy Là Gì ? Chuẩn Legacy Là Gì? Uefi Và Legacy?5. Compensate tương tự như Make up for nhưng nó nhấn mạnh đến dùng tiền để chi trả, để đền bù cho sự hư hỏng, lỗi lầm hoặc một thiệt bài viết này, chúng ta thấy việc phân biệt Offset, Compensate, Make Up For, Refund, Reimburse cũng dễ thôi đúng không nào! Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn trong việc áp dụng các từ vào cuộc sống hằng ngày, cũng như vận dụng vào các đề thi nhé. Chúc các bạn học tốt!Phân Biệt Theme, Topic, Subject Trong Tiếng AnhPhân Biệt Sorry, Excuse, Apologize, Pardon Trong Tiếng AnhSự Khác Biệt Giữa War, Warfare, Battle, Fight, ConflictCách Phân Biệt Road, Street, Way, Path, Route Dễ NhớPhân biệt Find, Look for, Search for, Seek, Hunt for, Locate, DiscoverPhân Biệt Problem, Trouble, Matter, Issue, Affair, QuestionPhân Biệt Judge, Assess, Evaluate, Review, Revise Tìm bù đắpnt. Thêm vào chỗ thiếu hụt cho đủ; đền, trả. Công ơn ấy đã được bù đắp. Tra câu Đọc báo tiếng Anh bù đắpbù đắp verb To make up for, to compensatebù đắp thiệt hại to compensate for the damagetình đồng chí bù đắp những thiếu thốn về tình cảm gia đình comradeship makes up for lack of family affectionTo assist in settling down, to help settle downbù đắp cho con cái to help one's children settle downTo reciprocateơn ấy không lấy gì bù đắp được such a favour cannot be reciprocatedLĩnh vực xây dựng remedyđộng cơ không bù đắp non valve engine

bù đắp tiếng anh là gì